Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng DCoach: Clarence Seedorf
A 34-man provisional squad was announced on ngày 10 tháng 5 năm 2019.[33] On 15 May, Jean-Charles Castelletto, Tristan Dingomé, Stève Mvoué were added to the provisional squad.[34] The list was reduced to 29 names on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[35]
The final squad was announced on ngày 11 tháng 6 năm 2019.[36]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | André Onana | (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 9 | Ajax |
2 | 2HV | Collins Fai | (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 23 | Standard Liège |
3 | 2HV | Gaëtan Bong | (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 15 | Brighton & Hove Albion |
4 | 2HV | Banana Yaya | (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | 11 | Panionios |
5 | 2HV | Michael Ngadeu-Ngadjui | (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 25 | Slavia Prague |
6 | 2HV | Ambroise Oyongo | (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 37 | Montpellier |
7 | 4TĐ | Clinton N'Jie | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 25 | Marseille |
8 | 3TV | André-Frank Zambo Anguissa | (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 16 | Fulham |
9 | 4TĐ | Stéphane Bahoken | (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 5 | Angers |
10 | 3TV | Arnaud Djoum | (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 19 | Heart of Midlothian |
11 | 3TV | Christian Bassogog | (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (23 tuổi) | 21 | Henan Jianye |
12 | 2HV | Joyskim Dawa | (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 1 | Mariupol |
13 | 4TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting (captain) | (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 50 | Paris Saint-Germain |
14 | 3TV | Georges Mandjeck | (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 46 | Maccabi Haifa |
15 | 3TV | Pierre Kunde | (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 6 | Mainz 05 |
16 | 1TM | Fabrice Ondoa | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 40 | Oostende |
17 | 4TĐ | Karl Toko Ekambi | (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 22 | Villarreal |
18 | 4TĐ | Joel Tagueu | (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 4 | Marítimo |
19 | 4TĐ | Jacques Zoua | (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 24 | Astra Giurgiu |
20 | 3TV | Olivier Boumal | (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 3 | Panionios |
21 | 3TV | Wilfrid Kaptoum | (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | 0 | Real Betis |
22 | 2HV | Jean-Armel Kana-Biyik | (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 6 | Kayserispor |
23 | 1TM | Carlos Kameni | (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (35 tuổi) | 70 | Fenerbahçe |
Huấn luyện viên: James Kwesi Appiah
The final squad was announced on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[37]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Richard Ofori | (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 15 | Maritzburg United |
2 | 2HV | Joseph Larweh Attamah | (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 5 | İstanbul Başakşehir |
3 | 4TĐ | Asamoah Gyan | (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (33 tuổi) | 106 | Kayserispor |
4 | 2HV | Jonathan Mensah | (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (28 tuổi) | 61 | Columbus Crew |
5 | 3TV | Thomas Partey | (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 21 | Atlético Madrid |
6 | 3TV | Afriyie Acquah | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 34 | Empoli |
7 | 3TV | Christian Atsu | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 61 | Newcastle United |
8 | 4TĐ | Owusu Kwabena | (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 0 | Salamanca |
9 | 4TĐ | Jordan Ayew | (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 53 | Crystal Palace |
10 | 3TV | André Ayew (captain) | (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 81 | Fenerbahçe |
11 | 3TV | Mubarak Wakaso | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (28 tuổi) | 54 | Alavés |
12 | 1TM | Lawrence Ati-Zigi | (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (22 tuổi) | 3 | Sochaux |
13 | 4TĐ | Caleb Ekuban | (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (25 tuổi) | 2 | Trabzonspor |
14 | 2HV | Lumor Agbenyenu | (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | 12 | Göztepe |
15 | 2HV | Kasim Nuhu | (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | 6 | 1899 Hoffenheim |
16 | 1TM | Felix Annan | (1994-11-22)22 tháng 11, 1994 (24 tuổi) | 1 | Asante Kotoko |
17 | 2HV | Baba Rahman | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 24 | Reims |
18 | 2HV | Joseph Aidoo | (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 1 | Genk |
19 | 3TV | Samuel Owusu | (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (23 tuổi) | 0 | Čukarički |
20 | 3TV | Kwadwo Asamoah | (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 71 | Internazionale |
21 | 2HV | John Boye | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 64 | Metz |
22 | 2HV | Andy Yiadom | (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 5 | Reading |
23 | 3TV | Thomas Agyepong | (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (22 tuổi) | 5 | Hibernian |
Huấn luyện: Michel DussuyerFinal 23-man squad.[38]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fabien Farnolle | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (34 tuổi) | 23 | Malatyaspor |
2 | 2HV | Séidou Barazé | (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 16 | Yzeure |
3 | 2HV | Khaled Adénon | (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (33 tuổi) | 59 | Amiens |
4 | 3TV | Tidjani Anaane | (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | 1 | Ben Guerdane |
5 | 2HV | Junior Salomon | (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (33 tuổi) | 21 | Plateau United |
6 | 2HV | Olivier Verdon | (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (23 tuổi) | 10 | Sochaux-Montbéliard |
7 | 4TĐ | David Djigla | (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 19 | Niort |
8 | 3TV | Jordan Adéoti | (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 22 | Auxerre |
9 | 4TĐ | Steve Mounié | (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) | 14 | Huddersfield Town |
10 | 4TĐ | Mickaël Poté | (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (34 tuổi) | 46 | Adana Demirspor |
11 | 2HV | Emmanuel Imorou | (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (30 tuổi) | 12 | Caen |
12 | 2HV | David Kiki | (1993-11-25)25 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 18 | Brest |
13 | 2HV | Moise Adilehou | (1995-11-01)1 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 3 | Levadiakos |
14 | 4TĐ | Cebio Soukou | (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 1 | Hansa Rostock |
15 | 3TV | Sessi D'Almeida | (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 5 | Yeovil Town |
16 | 1TM | Saturnin Allagbé | (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 13 | Niort |
17 | 3TV | Stéphane Sessègnon (captain) | (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (35 tuổi) | 73 | Gençlerbirliği |
18 | 3TV | Mama Séïbou | (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 22 | SC Toulon |
19 | 4TĐ | Segbé Azankpo | (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 6 | FK Senica |
20 | 4TĐ | Jodel Dossou | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 24 | Vaduz |
21 | 3TV | Rodrigue Kossi | (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | 0 | Club Africain |
22 | 2HV | Rodrigue Fassinou | (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | 11 | ASPAC |
23 | 1TM | Chérif Dine Kakpo | (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 0 | Buffles |
Huấn luyện: Baciro Candé
Guinea-Bissau's 29-man preliminary squad was announced on ngày 3 tháng 6 năm 2019.[39] The final squad was announced on 12 June.[40]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jonas Mendes | (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 29 | 0 | Académico de Viseu |
2 | 2HV | Eliseu Cassamá | (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Rio Ave |
3 | 3TV | Burá | (1995-12-22)22 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 2 | 0 | Desportivo das Aves |
4 | 2HV | Marcelo Djaló | (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 0 | 0 | Fulham |
5 | 2HV | Rudinilson Silva | (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 14 | 0 | Kauno Žalgiris |
6 | 2HV | Tomás Dabó | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 6 | 0 | Rieti |
7 | 3TV | Zezinho (captain) | (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 30 | 2 | Senica |
8 | 3TV | João Jaquité | (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | Tondela |
9 | 4TĐ | Romário Baldé | (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 0 | 0 | Académica de Coimbra |
10 | 3TV | Pelé | (1991-09-29)29 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 6 | 0 | Nottingham Forest |
11 | 4TĐ | Jorginho | (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 | CSKA Sofia |
12 | 1TM | Rui Dabó | (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (24 tuổi) | 1 | 0 | Fabril Barreiro |
13 | 4TĐ | Frédéric Mendy | (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (30 tuổi) | 11 | 4 | Vitória de Setúbal |
14 | 2HV | Juary Soares | (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 14 | 1 | Mafra |
15 | 4TĐ | Toni Silva | (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 12 | 2 | Al Ittihad Alexandria |
16 | 3TV | Moreto Cassamá | (1998-02-16)16 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Stade Reims |
17 | 4TĐ | Mama Baldé | (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 0 | 0 | Desportivo das Aves |
18 | 4TĐ | Piqueti | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (26 tuổi) | 15 | 3 | Al Shoulla |
19 | 4TĐ | Joseph Mendes | (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 0 | 0 | Ajaccio |
20 | 3TV | Sori Mané | (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 7 | 0 | Cova da Piedade |
21 | 2HV | Nanú | (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Marítimo |
22 | 2HV | Mamadu Candé | (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (28 tuổi) | 14 | 0 | Santa Clara |
23 | 1TM | Edimar Cá | (2000-08-14)14 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | 0 | 0 | UDIB |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng DLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 http://www.egypttoday.com/Article/8/70704/AFCON-Ug... http://www.rdcongoleopardsfoot.com/can-2019-les-23... http://www.faf.dz/equipe-nationale-andy-delort-dan... http://frmf.ma/fr/article/can-total-egypte-2019-an... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... https://allafrica.com/stories/201905020661.html https://www.bbc.com/sport/football/48295667 https://www.bbc.com/sport/football/48366746 https://www.bbc.com/sport/football/48502233